Cập nhật của IRCC về Thời gian Xử lý Mới nhất tính đến Tháng 4 năm 2025

Lê Thanh Hải
10.05.2025
15
Nội dung bài viếtCập Nhật Mới Nhất Về Thời Gian Xử Lý Hồ Sơ IRCC Tháng 4/2025Tổng Quan Cập NhậtChi Tiết Thời Gian Xử Lý IRCC Mới Nhất Tháng 4/20251. Hồ Sơ Quốc Tịch (Cập nhật hàng tháng)2. Thẻ Thường Trú (PR Card) – Cập nhật hàng tuần3. Bảo Lãnh Gia Đình (Cập nhật hàng[...]

Cập Nhật Mới Nhất Về Thời Gian Xử Lý Hồ Sơ IRCC Tháng 4/2025

IRCC (Cơ quan Di trú, Tị nạn và Quốc tịch Canada) đã công bố các mốc thời gian xử lý hồ sơ mới nhất ngày 30/4/2025. Dưới đây là tổng hợp các thay đổi quan trọng về thời gian xử lý visa, thẻ thường trú, và quốc tịch có thể ảnh hưởng đến kế hoạch nhập cư Canada của bạn.

Tổng Quan Cập Nhật

  • Các thời gian xử lý là ước tính dựa trên 80% hồ sơ và có thể thay đổi tùy vào lượng hồ sơ và năng lực xử lý của IRCC.
  • Các công cụ cập nhật thời gian xử lý của IRCC hiện sử dụng dữ liệu thời gian thực, cập nhật hàng tháng cho quốc tịch, thẻ PR và bảo lãnh gia đình; hàng tuần cho thẻ PR và visa tạm thời.
  • Lưu ý: Thời gian xử lý không phải cam kết chắc chắn và có thể thay đổi với từng hồ sơ cá nhân.

Chi Tiết Thời Gian Xử Lý IRCC Mới Nhất Tháng 4/2025

1. Hồ Sơ Quốc Tịch (Cập nhật hàng tháng)

Loại hồ sơ Thời gian xử lý hiện tại Trước đây Thay đổi
Cấp quyền công dân 8 tháng 9 tháng Giảm 1 tháng
Cấp chứng nhận quốc tịch 3 tháng 4 tháng Giảm 1 tháng
Khôi phục quốc tịch Không đủ dữ liệu Không đủ dữ liệu Không đổi
Chấm dứt quốc tịch 8 tháng 10 tháng Giảm 2 tháng
Tìm kiếm hồ sơ quốc tịch 15 tháng 16 tháng Giảm 1 tháng

Lưu ý: Việc cấp chứng nhận quốc tịch có thể kéo dài nếu yêu cầu từ ngoài Canada hoặc Hoa Kỳ. IRCC đang gửi Thư xác nhận nhận hồ sơ (AOR) cho các đơn nộp khoảng ngày 24/3/2025.

2. Thẻ Thường Trú (PR Card) – Cập nhật hàng tuần

Loại hồ sơ Thời gian xử lý hiện tại Trước đây Thay đổi
Cấp mới thẻ PR 19 ngày 18 ngày Tăng 1 ngày
Gia hạn thẻ PR 10 ngày 9 ngày Tăng 1 ngày

3. Bảo Lãnh Gia Đình (Cập nhật hàng tháng)

Loại hồ sơ Thời gian hiện tại Trước đây Thay đổi
Vợ/chồng hoặc theo luật chung (ngoài Canada, ngoài Quebec) 11 tháng 11 tháng Không đổi
Vợ/chồng hoặc theo luật chung (ngoài Canada, Quebec) 35 tháng 35 tháng Không đổi
Vợ/chồng hoặc theo luật chung (trong Canada, ngoài Quebec) 24 tháng 24 tháng Không đổi
Vợ/chồng hoặc theo luật chung (trong Canada, Quebec) 36 tháng 35 tháng Tăng 1 tháng
Cha mẹ/Ông bà (ngoài Quebec) 36 tháng 33 tháng Tăng 3 tháng
Cha mẹ/Ông bà (Quebec) 48 tháng 48 tháng Không đổi

Lưu ý: Thời gian xử lý tại Quebec thường dài hơn do đặc thù khu vực.

4. Hộ Chiếu Canada

Loại hồ sơ Thời gian xử lý Thay đổi
Làm mới hộ chiếu tại Canada (trực tiếp) 10 ngày làm việc Không đổi
Làm mới hộ chiếu tại Canada (gửi bưu điện) 20 ngày làm việc Không đổi
Nhận gấp trong ngày Trong ngày làm việc kế tiếp Không đổi
Nhận nhanh tại Canada 2 – 9 ngày làm việc Không đổi
Gửi từ ngoài Canada 20 ngày làm việc Không đổi

5. Thường Trú Nhân Diện Kinh Tế (Cập nhật hàng tháng)

Chương trình Thời gian hiện tại Trước đây Thay đổi
Canadian Experience Class 5 tháng 5 tháng Không đổi
Federal Skilled Worker Program 6 tháng 5 tháng Tăng 1 tháng
Federal Skilled Trades Program Không đủ dữ liệu Không đủ dữ liệu Không đổi
Provincial Nominee Program (Express Entry) 6 tháng 7 tháng Giảm 1 tháng
Provincial Nominee Program (không qua Express Entry) 21 tháng 21 tháng Không đổi
Quebec Skilled Workers 9 tháng 9 tháng Không đổi
Quebec Business Class 72 tháng 71 tháng Tăng 1 tháng
Federal Self-Employed 50 tháng 49 tháng Tăng 1 tháng
Atlantic Immigration Program 11 tháng 10 tháng Tăng 1 tháng
Start-Up Visa 40 tháng 40 tháng Không đổi

6. Thị Thực Tạm Thời (Cập nhật hàng tuần)

  • Visitor Visa (ngoài Canada):
    • Ấn Độ: 18 ngày (không đổi)
    • Hoa Kỳ: 17 ngày (không đổi)
    • Nigeria: 93 ngày (giảm 10 ngày)
    • Pakistan: 23 ngày (tăng 1 ngày)
    • Philippines: 25 ngày (tăng 3 ngày)
  • Visitor Visa (tại Canada): 17 ngày (tăng 1 ngày)
  • Gia hạn visitor: 140 ngày (tăng 10 ngày)
  • Super Visa (cha mẹ, ông bà):
    • Ấn Độ: 127 ngày (giảm 2 ngày)
    • Hoa Kỳ: 94 ngày (tăng 4 ngày)
    • Nigeria: 61 ngày (tăng 7 ngày)
    • Pakistan: 138 ngày (tăng 5 ngày)
    • Philippines: 119 ngày (tăng 5 ngày)
  • Study Permit (ngoài Canada):
    • Ấn Độ: 8 tuần (giảm 1 tuần)
    • Hoa Kỳ: 4 tuần (giảm 1 tuần)
    • Nigeria: 6 tuần (không đổi)
    • Pakistan: 8 tuần (không đổi)
    • Philippines: 10 tuần (tăng 3 tuần)
  • Study Permit (tại Canada): 4 tuần (không đổi)
  • Gia hạn Study Permit: 220 ngày (tăng 13 ngày)
  • Work Permit (ngoài Canada):
    • Ấn Độ: 18 tuần (không đổi)
    • Hoa Kỳ: 17 tuần (giảm 64 tuần)
    • Nigeria: 9 tuần (không đổi)
    • Pakistan: 8 tuần (không đổi)
    • Philippines: 7 tuần (tăng 1 tuần)
  • Work Permit (tại Canada): 227 ngày (tăng 9 ngày)
  • Chương trình Lao động Nông nghiệp Mùa vụ (SAWP): 11 ngày (không đổi)
  • International Experience Canada (IEC): 4 tuần (không đổi)
  • eTA: 5 phút (một số trường hợp có thể lên tới 72 giờ)

Kết Luận

Hiểu rõ các mốc thời gian này sẽ giúp bạn chủ động hơn trong quá trình nhập cư Canada, từ đoàn tụ gia đình, xin giấy phép lao động đến quốc tịch. IRCC cập nhật thường xuyên giúp bạn nắm bắt tình hình thực tế. Đừng quên theo dõi để cập nhật nhanh nhất các thay đổi mới.

Nguồn: IRCC Official Processing Times

BÀI VIẾT HỮU ÍCH

Chia sẻ ngay

LIÊN HỆ QUA FACEBOOK
Gọi trực tiếp
Đặt Lịch Hẹn
Chat trên Zalo