Visa định cư Úc là loại thị thực cho phép người nước ngoài được nhập cảnh Úc hợp pháp mà không có bất cứ hạn chế nào. Đây là tấm vé thông hành vào nước Úc, người có visa định cư cũng sẽ trở thành thường trú nhân và được cấp thẻ xanh nếu đáp ứng đủ điều kiện. Chính vì đóng vai trò quan trọng như vậy, nên việc tìm hiểu về thời gian xét duyệt visa định cư Úc cũng vô cùng cần thiết để quá trình xét duyệt diễn ra nhanh chóng và suôn sẻ. Trong bài viết dưới đây, hãy cùng UCA giải đáp thắc mắc “thời gian duyệt visa Úc mất bao lâu?“, đồng thời tìm hiểu các yếu tố ảnh hưởng, điều kiện, thủ tục và chi phí làm visa Úc.
Thời gian duyệt visa Úc mất bao lâu?
Thời gian xét duyệt visa Úc trung bình từ 3 ngày đến 20 tháng, phụ thuộc vào từng loại visa cụ thể. Bên cạnh đó, thời gian này còn phụ thuộc vào 3 yếu tố khác như sau:
- Chuẩn bị hồ sơ: Việc chuẩn bị hồ sơ đầy đủ và chính xác là vô cùng quan trọng để tránh tình trạng hồ sơ bị từ chối do thiếu thông tin. Hãy đảm bảo rằng mọi giấy tờ cần thiết đều được bổ sung đầy đủ trước khi nộp hồ sơ.
- Thời gian nộp hồ sơ: Để tránh tình trạng quá tải hồ sơ và kéo dài thời gian xét duyệt, bạn nên nộp hồ sơ vào thời điểm phù hợp và chuẩn bị sẵn sàng từ trước. Điều này sẽ giúp bạn duy trì kế hoạch nhâp cư của mình mà không bị gián đoạn.
- Tìm hiểu thông tin visa: Ngoài ra, hãy tìm hiểu kỹ về thời gian xét duyệt của từng loại visa để có kế hoạch đăng ký vào thời điểm phù hợp nhất. Điều này sẽ giúp bạn tiết kiệm thời gian và nhanh chóng có được visa Úc mong muốn.
Loại Visa | Tên visa | Thời gian sau khi đã hoàn thành hồ sơ khoảng 90% |
400 | Làm việc tạm thời (Di trú ngắn hạn) (Chuyên gia ngắn hạn) | 16 ngày |
403 | Làm việc tạm thời (Quan hệ quốc tế) (Hiệp định chính phủ) | 43 ngày |
403 | Làm việc tạm thời (Quan hệ quốc tế) (Chi nhánh chính phủ ở nước ngoài) | 43 ngày |
403 | Làm việc tạm thời (Quan hệ quốc tế) (Chương trình lao động theo mùa) | 13 ngày |
407 | Đào tạo | 77 ngày |
408 | Hoạt động tạm thời (Giải trí) | 16 ngày |
408 | Hoạt động tạm thời (Thể thao) | 32 ngày |
408 | Hoạt động tạm thời (Công việc về tôn giáo) | 76 ngày |
408 | Hoạt động tạm thời (Nghiên cứu) | 69 ngày |
408 | Hoạt động tạm thời (Các chương trình đặc biệt) | 75 ngày |
408 | Hoạt động tạm thời (được mời tham dự sự kiện văn hóa – xã hội) | 14 ngày |
417 | Làm việc trong kỳ nghỉ | 34 ngày |
457 | Làm việc tạm thời (có tay nghề) | 6 tháng |
461 | Quan hệ gia đình công dân New Zealand (Tạm thời) | 11 tháng |
462 | Làm việc và kì nghỉ | 19 ngày |
476 | Sinh viên tốt nghiệp được công nhận có tay nghề | 4 tháng |
485 | Tốt nghiệp tạm thời (Làm việc sau khi tốt nghiệp) | 6 tháng |
485 | Tốt nghiệp tạm thời (Làm việc sau khi hoàn tất chương trình sau đại học) | 90 ngày |
500 | Du học (Ngành ELICOS độc lập) | 71 ngày |
500 | Du học (bậc phổ thông) | 86 ngày |
500 | Du học (Học nghề) | 76 ngày |
500 | Du học (Đại học) | 52 ngày |
500 | Du học (Nghiên cứu sau đại học) | 4 tháng |
500 | Du học (Không có bằng cấp) | 46 ngày |
500 | Du học (Bộ Ngoại giao hoặc Quốc phòng) | 35 ngày |
590 | Giám hộ sinh viên | 4 tháng |
600 | Du lịch (khách du lịch) | 30 ngày |
600 | Du lịch (Bảo lãnh gia đình) | 58 ngày |
600 | Du lịch (Công tác) | 15 ngày |
600 | Du lịch (Nơi đến đã được bảo lãnh) | 5 ngày |
600 | Du lịch (du lịch thường xuyên) | 12 ngày |
602 | Điều trị y tế | 56 ngày |
651 | Du lịch điện tử | 3 ngày |
771 | Quá cảnh | 9 ngày |
988 | Visa phi hành đoàn | 6 tháng |
100 | Đoàn tụ gia đình (vợ/chồng) | 23 tháng |
101 | Con cái | 15 tháng |
117 | Quan hệ mồ côi | 26 tháng |
143 | Bảo lãnh cha mẹ đến Úc (Di cư) | 33 tháng |
155 | Thường trú nhân trở về Úc trong vòng 5 năm | 6 ngày |
173 | Bảo lãnh cha mẹ đến Úc (Tạm thời) | 32 tháng |
186 | Chương trình đề cử bởi doanh nghiệp (con đường nhập cảnh trực tiếp) | 11 tháng |
186 | Chương trình đề cử bởi doanh nghiệp (Chuyển tiếp) | 9 tháng |
187 | Chương trình bảo lãnh di cư khu vực (Con đường nhập cảnh trực tiếp) | 12 tháng |
187 | Chương trình bảo lãnh di cư khu vực (Chuyển tiếp) | 9 tháng |
188 | Đầu tư và đổi mới kinh doanh (Tạm thời) (Đổi mới kinh doanh) | 18 tháng |
189 | Tay nghề – Độc lập | 6 tháng |
190 | Tay nghề – Được đề cử | 7 tháng |
300 | Sắp kết hôn | 17 tháng |
309 | Vợ/ chồng (Tạm thời) | 15 tháng |
489 | Tay nghề vùng miền có bảo lãnh (tạm thời) (Tay nghề – vùng miền GSM) | 6 tháng |
489 | Tay nghề vùng miền có bảo lãnh (tạm thời) (Được đề cử bới chính quyền bang/ vùng lãnh thổ – GSM) | 7 tháng |
801 | Vợ/chồng | 20 tháng |
802 | Con cái | 8 tháng |
820 | Vợ/chồng | 20 tháng |
864 | Bảo lãnh cha mẹ già đến Úc (định cư) | 15 tháng |
887 | Có tay nghề – Vùng miền | 10 tháng |
892 | Chủ doanh nghiệp được bảo lãnh bởi chính quyền bang/ vùng lãnh thổ | 17 tháng |
Điều kiện xin visa Úc là gì?
Để có thể thuận tiện xin visa đi Úc, bạn cần phải chứng minh và đáp ứng được các điều kiện mà phía chính phủ Úc đưa ra, đồng thời tuân thủ điều kiện nước ta. Những điều kiện đó có thể bao gồm 10 mục sau:
- Mục đích xin visa đi Úc là gì, có đáp ứng được thị thực này không.
- Đủ yêu cầu về sức khoẻ, không có nguy cơ mắc bệnh truyền nhiễm.
- Hồ sơ lý lịch đáp ứng đủ điều kiện, chưa từng có tiền án tiền sự.
- Đạt từ 65 điểm trở lên trong thang điểm của Úc.
- Được bảo lãnh hoặc có thư mời của một tiểu bang nào đó tại Úc.
- Đủ khả năng nói tiếng Anh trôi chảy để sống, làm việc và học tập tại đây.
- Người xin cấp visa phải cung cấp được minh chứng mối quan hệ hợp tác hoặc lý do hợp lý đi sang Úc nằm trong quy định.
- Yêu cầu về tài chính, người muốn được Bộ di trú cấp visa Úc thì cần đảm bảo được khả năng kinh tế, đủ chi trả kinh phí cho vé máy bay từ Việt Nam đến Úc và quá trình ngược lại.
- Cần minh chứng được sự ràng buộc mối quan hệ giữa bản thân với gia đình, người thân, công việc, học tập hay tài sản ở Việt Nam.
- Thuyết phục được lãnh sự và cam kết cá nhân sẽ rời khỏi Úc sau khi đã xong việc hoặc hết thời hạn cho phép nếu không sẽ phải chịu mọi sự kỷ luật theo luật 2 nước.
Thủ tục xin visa đi Úc chi tiết gồm những bước nào?
Thủ tục xin visa đi Úc bao gồm 4 bước cụ thể như sau:
- Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ: Đọc kỹ hướng dẫn và danh sách giấy tờ cần thiết cho loại visa bạn đang xin. Mỗi loại visa sẽ có những yêu cầu khác nhau. Quét (scan) màu tất cả các giấy tờ và lưu thành từng file riêng biệt để dễ dàng quản lý và tải lên hệ thống.
- Nộp hồ sơ online: Tải toàn bộ file hồ sơ lên hệ thống theo đúng yêu cầu. Lưu ý, mỗi lần chỉ tải được tối đa 60 file. Nếu Bộ Nội vụ Úc có đề xuất thêm bất kỳ giấy tờ nào, hãy chuẩn bị và nộp bổ sung.
- Đặt lịch hẹn để hoàn tất thủ tục sinh trắc học: Đương đơn sẽ đến trung tâm VFS Global để lấy mẫu vân tay và nộp phí đầy đủ.
- Theo dõi kết quả thường xuyên: Kiểm tra bằng tài khoản ImmiAccount hoặc email để theo dõi tình trạng hồ sơ của bạn.Làm visa đi Úc hết bao nhiêu tiền?
Làm visa đi Úc hết bao nhiêu tiền?
Tuỳ vào từng loại visa mà lệ phí sẽ có sự khác biệt, cụ thể như sau:
Loại visa | Chi phí |
Visa du lịch Úc nhập cảnh 1 lần | 75 USD – Khoảng 1.700.000 VND |
Visa du lịch Úc nhập cảnh nhiều lần | 150 USD – Khoảng 3.500.000 VND |
Visa Úc thăm thân | 100 USD – Khoảng 2.400.000 VND |
Visa công tác Úc | 100 USD – Khoảng 2.300.000 VND |
Visa Úc cho gia đình | 400 USD – Khoảng 9.400.000 VND |
Visa du học Úc | 125 USD – Khoảng 2.900.000 VND |
Visa cư trú tạm thời tại Úc | 200 USD – Khoảng 4.700.000 VND |
Lưu ý:
- Mức phí thực tế cần cộng thêm 15 USD phí hành chính IOM.
- Lệ phí nêu trên chỉ mang tính tham khảo, có thể thay đổi tuỳ vào thời điểm cụ thể.
Lệ phí có thể thanh toán trực tiếp tại VFS Global. Đây là trung tâm được uỷ quyền để tiếp nhận và xử lý hồ sơ xin visa. Tại Việt Nam VFS có 3 cơ sở tại TPHCM, Hà Nội và Đà Nẵng.
Hoặc bạn có thể nộp lệ phí tại Bộ phận Thị thực và Quốc tịch DIBP, Đại sứ quán Úc ở Hà Nội hoặc Tổng lãnh sự quán ở thành phố Hồ Chí Minh. Bạn cũng có thể nộp hồ sơ và thanh toán lệ phí trực tuyến tại bất cứ chi nhánh nào của Bưu điện Việt Nam.
Câu hỏi thường gặp về thời gian duyệt visa Úc
Visa 143 Úc đang xét đến tháng mấy rồi?
Tính đến 14/11/2023, hồ sơ visa 143 Úc đang được xét duyệt đến tháng 6/2015. Thời gian chờ trung bình hiện nay là khoảng 49-55 tháng, tương đương 4,5 năm.
Lăn tay xong bao lâu có visa định cư Úc?
Thời gian chờ để nhận được kết quả visa Úc sau khi lăn tay thường kéo dài từ 25-50 ngày . Đây là khoảng thời gian trung bình, nhưng có thể thay đổi tùy thuộc vào từng trường hợp.
Làm visa 500 Úc mất bao lâu?
Theo cập nhật mới nhất từ Bộ di trú Úc, thời gian xét duyệt visa 500 có sự khác biệt tùy thuộc vào chương trình học. Sinh viên theo học chương trình sau đại học có thể nhận được kết quả sau khoảng 9 ngày đến 5 tháng, chương trình đào tạo nghề từ 1 đến 14 tháng và chương trình trung học/dự bị từ 15 ngày đến 9 tháng.
Visa Úc 3 năm là gì?
Visa thăm thân Úc 3 năm cho phép nhập cảnh nhiều lần, mỗi lần tối đa 12 tháng. Visa này thường ưu tiên cho những ai có con cái đang sống tại Úc và không nằm trong danh sách chờ.
Thời gian xét duyệt visa Úc 600
Thời gian xét duyệt visa Úc 600 trung bình khoảng 30 ngày, ngắn hơn nhiều so với các loại visa khác.
Xin visa Úc có khó không
Xin visa Úc không hề phức tạp như bạn nghĩ. Chỉ cần chuẩn bị hồ sơ đầy đủ, chứng minh rõ ràng công việc ổn định và mối liên kết chặt chẽ với Việt Nam, cơ hội thành công của bạn sẽ rất cao.
Trên đây là một số thông tin về thời gian xét duyệt visa Úc, điều kiện cũng như thủ tục xin visa Úc chi tiết và đầy đủ. UCA chúc các bạn thuận lợi và chuẩn bị đầy đủ thông tin để đợi thời gian duyệt visa Úc để đảm bảo công việc được suôn sẻ và hợp lý.